Chuyển đến nội dung chính

Rơ le rò rỉ chạm đất EGR của Schneider Electric

Rơ le bảo vệ sự cố chạm đất EGR

Rò rỉ kỹ thuật số, tiếp đất lỗi | Tiếp đất lỗi kỹ thuật số I Rơ le bảo vệ sự cố chạm đất

Rơ le bảo vệ rò rỉ đất EGR Schneider

Chức năng + Tính năng sản phẩm 

- Rò rỉ, đo lường và bảo vệ dòng điện lỗi chạm đất Màn hình kỹ thuật số (đo dòng điện rò rỉ, giá trị cài đặt)

loại hiện tại (mA), loại điện áp (mV) Z CT(máy biến áp video) Phạm vi cài đặt Dải rộng có sẵn (0,03 đến 20A)

Bảo vệ chuyển động tức thời (30mA, 30msec)

- Lưu lịch sử chuyển động (5 lần) - Có thể phân tích thời gian tai nạn (RTC tích hợp sẵn)

- Loại ổ cắm 8 chân và loại gắn chìm

- Xếp hạng IP52: Khi lắp vỏ bảo vệ

- hỗ trợ giao tiếp (Modbus-RTU)

Chức năng lọc tiếng ồn

- Lọc thành phần không hiệu quả sóng hài bằng biến tần, UPS, bộ chuyển đổi nguồn DC, v.v.

- Phù hợp với môi trường sử dụng nhiều tiếng ồn

Thao tác cài đặt rơ le EGR Schneider

Thông số kỹ thuật chung 

- Dải rò dỉ phát hiện : + A - 0,03 ~ 20A (định mức ZCT 200mA / 1,5mA)

                                    +V - 0,1 ~ 10A (định mức ZCT 200mA / 100mV)

- Cài đặt thời gian trễ : + Thời gian vận hành : 0,03, 0,05, 0,1 đến 10 giây

                                     + Thời gian trễ : 0 ~ 30 giây

- Điện áp : 110 - 240VAC 50Hz/60Hz

- Tiếp điểm : 3A / 250Vac (tải điện trở) 1-SPDT (1c) 

- Lỗi  + Dòng điện : 0,1A trở xuống ± 0,02A, lớn hơn 0,1A ± 1% (± 1% fs)

         + ± 3% hoặc 0,02 giây

- Reset lỗi : Thủ công hoặc tự động 

Mã sản phẩm rơ le chống rò rỉ đất EGR hiện hành :

Mã hàngDòng rò - chạm đấtĐiện ápZCTTruyền thông
EGR-20UFAM0.03 - 20A110 - 240 VAC/VDC200mA/1,5mA or 200mA/100mVModbus - RTU
EGR-20USCM0.03 - 20A110 - 240 VAC/VDC200mA/1,5mAModbus - RTU
EGR-10USVM0.1 10 A110 - 240 VAC/VDC200mA/100mVModbus - RTU

 THAM KHẢO DÒNG SẢN PHẨM RƠ LE EGR : https://bit.ly/3sKkU9N

LIÊN HỆ MUA HÀNG : 0968.095.220

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hướng dẫn cài đặt và đấu nối biến tần Schneider dòng ALTIVAR310-ATV310

CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN LONG NGUYỄN NHÀ PHÂN PHỐI CỦA SCHNEIDER ELECTRIC VÀ THIẾT BỊ ĐO KYORITSU ĐCVP: Số 71 A1 khu ĐTM Đại Kim Hoàng Mai HN HOTLINE :  0968 095 220  - 01635228909 HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI và CÀI ĐẶT BIẾN TẦN ALTIVAR ATV310 đơn giản  1: sơ đồ đấu nối    Examine the factory setting of ATV310   (Tham khảo cài đặt mặc định của ATV310) I. CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN Mục đích: - Các bước cài đặt ban đầu cho một biến tần mới - Sau các bước này, biến tần đã có thể vận hành cơ bản với lệnh chạy dừngtừ terminal và lệnh đặt tốc độ bằng biến trở vào chân analog AI1 (0-10V) Các bước cần thực hiện : 1/ Trả về mặc định nhà máy...

Hướng dẫn đấu nối và cài đặt Biến tần ALTIVAR320 ATV320 của Schenider

CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN LONG NGUYỄN NHÀ PHÂN PHỐI CỦA SCHNEIDER ELECTRIC VÀ THIẾT BỊ ĐO KYORITSU ĐCVP: số 16 ngõ 553 Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội  HOTLINE :  0968 095 220  - 01635228909 HƯỚNG DẪN ĐẤU NỐI và CÀI ĐẶT BIẾN TẦN ATV320 đơn giản  1: sơ đồ đấu nối  Examine the factory setting of ATV320   ( Tham khảo cài đặt mặc định của ATV320) I. CÀI ĐẶT C Ơ BẢN CHO BIẾN TẦN Mục đích : - Các b ước cài đặt ban đầu cho một biến tần mới - Sau các b ước này , biến tần đã có thể vận hành c ơ bản với lệnh chạy dừng từ terminal và lệnh đặt tốc độ bằng biến trở vào chân analog AI1 (0-10V) Các b ước cần thực hiện : 1/ Trả về mặc định nhà máy 2/ Nhập thông số động c ơ , làm auto tune 3/ Chọn luật điều khiển động c ơ tùy theo loại tải 4/ Cài đặt các thông số làm việc 5/ Cài đặt các r ơ -le báo hiệu trạng thái biến tần 6/ Cài đặt ng...

Cách cài đặt khởi động mềm ATS48 Schneider đơn giản

NHÀ PHÂN PHỐI CỦA SCHNEIDER ELECTRIC VÀ THIẾT BỊ ĐO KYORITSU Website :  http://longnguyenvn.com/ Mọi chi tiết liên hệ:   Mr: Hiệp         Phone: . 0968 095 220 HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT KHỞI ĐỘNG MỀM ATS 48 October 17, 2015 Tự Động Hóa Source:  Hướng dẫn cài đặt khởi động mềm ATS 48 | Tự Động Hóa Việt Nam HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SCHNEIDER ELECTRIC ATS 48 1/ Trả về mặc định nhà máy (có thể bỏ qua bước này nếu không cần) DrC –> FCS –> Yes – Nhấn Ent giữ 2s đến khi thấy màn hình nhấp nháy 2/ Cài đặt các thông số động cơ Set –> In (A) = Dòng định mức động cơ –> ILt (A) = Giới hạn dòng tối đa, chỉnh tối đa (500% dòng định mức của ATS48). Chỉnh tùy theo nhu cầu. Nếu yêu cầu dòng khởi động thấp thì chỉnh thấp. Nếu động cơ không khởi động được thì tăng giới hạn này lên –> ACC (s) = Thời gian tăng tốc –> DEC (s) = THời gian giảm tốc. –> t90 = Điện áp khởi động từ 0-100% áp định mức. Tăng điện áp này nếu ...